🌟 이분하다 (二分 하다)

Động từ  

1. 두 부분으로 나누다.

1. NHỊ PHÂN, CHIA ĐÔI, CHIA HAI: Chia thành hai phần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국토를 이분하다.
    Divide the land.
  • 사회를 이분하다.
    Differentiate society.
  • 세계를 이분하다.
    Dissolve the world.
  • 업무를 이분하다.
    Divide work.
  • 의견을 이분하다.
    Divide opinions.
  • 그 철학자는 세계를 물질과 정신으로 이분하였다.
    The philosopher divided the world into matter and spirit.
  • 옛날에는 우주를 하늘과 땅으로 이분해서 보는 견해가 있었다.
    Once upon a time, there was a view of the universe bifurcating into heaven and earth.
  • 대립하던 두 정치 세력은 전쟁 끝에 국토를 남과 북으로 이분하고 말았다.
    After the war, the two opposing political forces separated the land from the south to the north.
  • 일의 양이 많으니까 우리 둘이 짝을 이뤄서 일을 이분해서 작업하죠.
    There's a lot of work, so we'll work in pairs, and we'll work in half.
    네. 그게 좋겠네요.
    Yes, that would be good.
Từ tham khảo 양분하다(兩分하다): 둘로 나누다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이분하다 (이ː분하다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92)