🌟 이발료 (理髮料)

Danh từ  

1. 머리털을 깎아 다듬는 값.

1. GIÁ CẮT TÓC: Giá cả cắt tỉa tóc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학생 이발료.
    Student barber.
  • 저렴한 이발료.
    Affordable barber.
  • 이발료가 비싸다.
    The haircut is expensive.
  • 이발료가 싸다.
    The haircut is cheap.
  • 이발료를 올리다.
    Raise the barber's fee.
  • 이발료를 유지하다.
    Maintain a barber's fee.
  • 이발료를 인상하다.
    Increase the barber fee.
  • 이발료를 주다.
    Pay a barber's fee.
  • 민준이는 머리를 짧게 자르고 이발료를 냈다.
    Minjun cut his hair short and paid for a haircut.
  • 나는 이발료를 절약하기 위해 직접 머리를 깎았다.
    I had my own haircut to save on the haircut.
  • 머리를 깎아야 하는데 좋은 이발소를 아시나요?
    I need to get a haircut. do you know a good barber shop?
    근처에 친절하고 이발료도 싼 곳이 있어요.
    There's a nice, cheap barber shop nearby.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이발료 (이ː발료)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20)