🌟 이삭줍기

Danh từ  

1. 농작물을 거두고 난 뒤, 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지를 줍는 일.

1. SỰ LƯỢM LẶT, SỰ NHẶT NHẠNH: Việc mót cái còn sót lại hay vưong vãi trên mặt đất sau khi đã thu hoạch nông sản vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이삭줍기를 나가다.
    Go out to glean.
  • 이삭줍기를 하다.
    To glean.
  • 나는 이삭줍기를 하러 논에 나가 벼 이삭을 주웠다.
    I went out to the rice paddy to pick up the ears and picked them up.
  • 가난한 유민이네 가족은 농촌에 살면서 이삭줍기로 양식을 모았다.
    The poor yumin family lived in the countryside and collected their food by ear-gathering.
  • 보리밭에서 사람들이 뭘 줍고 있네?
    What are people picking up in the barley field?
    추수를 끝내고 이삭줍기를 하고 있나 보다.
    Looks like they're finishing the harvest and picking up the ears.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이삭줍기 (이삭쭙끼)
📚 Từ phái sinh: 이삭줍기하다: 농작물을 거두고 난 뒤, 땅에 떨어진 낟알이나 과일, 채소 따위를 줍다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28)