🌟 이성적 (理性的)

  Định từ  

1. 이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는.

1. MANG TÍNH DUY LÝ, MANG TÍNH LÝ TRÍ: Theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이성적 동물.
    Rational animals.
  • 이성적 사고.
    Rational thinking.
  • 이성적 생각.
    A rational idea.
  • 이성적 존재.
    A rational being.
  • 이성적 판단.
    Rational judgment.
  • 이성적 행동.
    Rational behavior.
  • 현시대는 이성적 인식과 감성적 인식을 동시에 중요시한다.
    The present era values both rational and emotional awareness.
  • 나는 인간이 이성적 존재이기 전에 본능적 존재라고 생각한다.
    I think humans are instinctive beings before they are rational beings.
  • 이 후보는 우리 지역 출신이니까 국회 의원으로 뽑아 줘야지.
    Candidate lee is from our region, so we should vote for him as a member of the national assembly.
    저기, 지역감정에 흔들리지 말고 이성적 판단에 따라 투표하는 게 좋지 않을까?
    Hey, wouldn't it be better to vote rationally without being swayed by local sentiment?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이성적 (이ː성적)
📚 Từ phái sinh: 이성(理性): 올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력.
📚 thể loại: Thái độ   Triết học, luân lí  

🗣️ 이성적 (理性的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78)