🌟 -가 (價)

  Phụ tố  

1. ‘값’의 뜻을 더하는 접미사.

1. GIÁ: Hậu tố thêm nghĩa 'giá cả'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감정가
    Appraiser.
  • 경매가
    Auctions.
  • 공시가
    Official announcement.
  • 균일가
    Uniform prices.
  • 도매가
    Wholesale price.
  • 발행가
    Issuing price.
  • 분양가
    Sale price.
  • 상한가
    Upper limit.
  • 소매가
    Retail price.
  • 액면가
    Par value.
  • 적정가
    Appropriate price.
  • 전세가
    Jeonse.
  • 최고가
    Highest price.
  • 하한가
    Lower limit.


📚 thể loại: phương tiện kinh tế  

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46)