🌟 일률 (一律)

Danh từ  

1. 일을 처리하는 태도나 방식이 한결같음.

1. ĐỒNG LOẠT, NHẤT LOẠT, NHƯ NHAU: Việc thái độ hay phương thức xử lý việc giống nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일률 감축.
    Single reduction.
  • 일률 삭감.
    A one-point cut.
  • 일률 인상.
    A one-point increase.
  • 일률 인하.
    A one-point cut.
  • 일률 적용.
    Uniform application.
  • 우리 회사의 전 직원은 급여의 일률 삭감을 반대하였다.
    All our employees opposed a one-size-fits-all cut in salary.
  • 주민들은 쓰레기 배출 수수료의 일률 부과에 불만을 표했다.
    Residents expressed dissatisfaction with the one-size-fits-all imposition of waste discharge fees.
  • 정부는 기업과 개인 소득에 대해 오 퍼센트의 일률 과세를 적용하였다.
    The government applied a uniform tax of five percent on corporate and individual income.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일률 (일률)
📚 Từ phái sinh: 일률적(一律的): 일을 처리하는 태도나 방식이 한결같은. 일률적(一律的): 일을 처리하는 태도나 방식이 한결같은 것.

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)