🌟 인산 (人山)

Danh từ  

1. 사람이 셀 수 없이 많이 모인 모양.

1. NÚI NGƯỜI, RỪNG NGƯỜI: Hình ảnh nhiều người tụ tập đến mức đếm không xuể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인산이 되다.
    Become human.
  • 인산을 이루다.
    Form a crowd.
  • 여름 휴가철이면 바닷가는 피서객들로 인산이 된다.
    During the summer vacation season, the beach is packed with vacationers.
  • 프로 야구 개막식에 온 사람들로 경기장은 인산을 이루었다.
    The stadium was crowded with people who came to the opening ceremony of professional baseball.
  • 인기 가수들의 콘서트장 부근은 아침부터 팬들로 가득 차 인산을 이루곤 한다.
    The area around the concert hall of popular singers is packed with fans from the morning and often crowded.
Từ đồng nghĩa 인해(人海): 수없이 많이 모인 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인산 (인산)

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Luật (42) Du lịch (98)