🌟 이탈자 (離脫者)

Danh từ  

1. 어떤 범위나 대열 등에서 벗어난 사람.

1. NGƯỜI THOÁT LY, KẺ ĐẢO NGŨ, KẺ ĐÀO TẨU: Người thoát ra khỏi phạm vi hay đội ngũ... nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근무 이탈자.
    Out of work.
  • 이탈자가 늘다.
    The number of defectors increases.
  • 이탈자가 복귀하다.
    Escape returns.
  • 이탈자가 속출하다.
    There are a number of exiles.
  • 이탈자를 설득하다.
    Persuade the fugitive.
  • 우리는 일행에서 이탈자가 없는지 살펴보았다.
    We checked to see if there were any defectors in the party.
  • 군에서 도망간 이탈자는 상부의 복귀 명령에도 따르지 않았다.
    The deserter who fled from the army did not follow orders from his superiors to return.
  • 우리 당의 지지율이 떨어지고 있습니다.
    Our party's approval rating is falling.
    지지자 중에 이탈자가 생길 수 있겠군요.
    There could be an exodus of supporters.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이탈자 (이ː탈짜 )

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Du lịch (98)