🌟 인습적 (因襲的)

Định từ  

1. 예전의 습관, 풍습, 예절 등을 그대로 따르는.

1. MANG TÍNH TẬP TỤC: Theo đúng như tập quán, phong tục, lễ nghi… trước đây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인습적 관습.
    Conventional customs.
  • 인습적 방법.
    Conventional methods.
  • 인습적 사고.
    Conventional thinking.
  • 인습적 사상.
    Conventional thought.
  • 인습적 체계.
    The conventional system.
  • 인습적 태도.
    The conventional attitude.
  • 인습적 표상.
    Conventional representation.
  • 한국에서 남자 아이를 선호하는 것은 인습적 사고이다.
    It is conventional thinking to prefer boys in korea.
  • 유민이는 인습적 관습에서 벗어나 딸도 부모님 제사에 절을 해야 한다고 주장했다.
    Yu-min broke away from conventional practice and insisted that her daughter should bow to her parents' ancestral rites.
  • 당신, 아이 낳으면 직장 그만둘 거지?
    You're quitting your job when you have a baby, aren't you?
    여보, 아이가 있다고 여자가 일을 그만둬야 한다는 건 인습적 사고예요.
    Honey, it's customary for a woman to quit her job because she has a child.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인습적 (인습쩍)
📚 Từ phái sinh: 인습(因習): 오래전부터 전해 내려오는 습관.

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59)