🌟 읽히다

☆☆   Động từ  

1. 글자를 보고 그 음을 말소리로 나타내게 하다.

1. CHO ĐỌC, BẮT ĐỌC: Làm cho nhìn vào chữ và thể hiện âm đó bằng giọng nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 글을 읽히다.
    Read.
  • 책을 읽히다.
    Read a book.
  • 바르게 읽히다.
    Read correctly.
  • 소리 내어 읽히다.
    Read aloud.
  • 선생님께서는 민준이에게 국어 교과서에 나온 시를 읽히셨다.
    The teacher read min-jun a poem from the korean language textbook.
  • 눈이 나쁘신 할아버지께서는 나에게 신문을 읽히시고 가만히 듣기만 하셨다.
    My bad-eyed grandfather read the newspaper to me and just listened.
  • 아이들에게 영어를 어떻게 가르치세요?
    How do you teach english to children?
    먼저 영어 문장을 읽힌 뒤에 뜻을 설명해 줘요.
    Read the english sentence first and then explain the meaning.

2. 글을 보고 그 의미를 이해하게 하다.

2. CHO ĐỌC, BẮT ĐỌC (HIỂU): Làm cho nhìn vào bài viết và hiểu ý nghĩa đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내용을 읽히다.
    Read the contents.
  • 신문을 읽히다.
    Read the newspaper.
  • 책을 읽히다.
    Read a book.
  • 많이 읽히다.
    Read a lot.
  • 억지로 읽히다.
    Read forcibly.
  • 어머니께서는 내가 어렸을 때 동화책을 하루에 한 권씩 읽히셨다.
    My mother read one fairy tale book a day when i was a child.
  • 선생님께서는 반 학생들에게 명작 소설을 읽히고 독후감을 써 오도록 하셨다.
    The teacher asked the class to read masterpieces and write book reports.
  • 아이들의 시사 상식을 키우려면 어떻게 해야 할까요?
    What can we do to develop children's current affairs?
    어렸을 때부터 신문을 많이 읽히세요.
    Read newspapers a lot from an early age.

3. 경전 등을 소리 내어 외우게 하다.

3. CHO ĐỌC, BẮT ĐỌC (THUỘC): Khiến cho (ai đó) đọc sách Kinh (kinh thánh, kinh phật…) thành tiếng và học thuộc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경전을 읽히다.
    Read a scripture.
  • 불경을 읽히다.
    Read buddhist scriptures.
  • 성경을 읽히다.
    Read the bible.
  • 교회의 주일 학교에서는 어린이들에게 성경을 읽힌다.
    In sunday school of the church, children read the bible.
  • 큰스님께서는 매일 아침 동자승들에게 불경을 읽히셨다.
    The chief monk read the buddhist scriptures to the monks every morning.
  • 옛날에 부모들이 아이들에게 경전을 읽혔다면서요?
    I heard parents used to read scriptures for their children.
    과거에 합격하려면 경전을 읽어야 했거든.
    I had to read the scriptures to pass the past.

4. 작가의 작품을 보게 하다.

4. CHO ĐỌC, BẮT ĐỌC (TÁC PHẨM VĂN HỌC): Làm cho xem tác phẩm của nhà văn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대표작을 읽히다.
    Read a representative work.
  • 작품을 읽히다.
    Read a work.
  • 나는 심리학과 신입생들에게 프로이트를 기본으로 읽힌다.
    I read freud as a basis to freshmen in psychology.
  • 국어 선생님께서는 문학 시간에 윤동주를 특히 많이 읽히셨다.
    The korean language teacher read yoon dong-ju especially a lot in literature class.
  • 김 교수님은 매 학기마다 학생들에게 셰익스피어를 읽히신다며?
    I heard that professor kim reads shakespeare to his students every semester.
    응. 영문학 전공에서는 그게 기본이라고 생각하신대.
    Yeah. they think that's basic in english literature.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 읽히다 (일키다) 읽히어 (일키어일키여) 읽혀 (일켜) 읽히니 (일키니)
📚 Từ phái sinh: 읽다: 글이나 글자를 보고 그 음대로 소리를 내어 말로 나타내다., 글을 보고 뜻을 알다…
📚 thể loại: Đời sống học đường  


🗣️ 읽히다 @ Giải nghĩa

🗣️ 읽히다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197)