🌟 입건하다 (立件 하다)

Động từ  

1. 범죄 혐의가 있는 사람의 죄가 인정되어 사건이 성립하다.

1. CẤU THÀNH ÁN, CẤU THÀNH TỘI: Tội của người tình nghi phạm tội được thừa nhận và vụ án hình thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 용의자를 입건하다.
    Charge a suspect.
  • 범죄자를 입건하다.
    To charge a criminal.
  • 경찰이 입건하다.
    Police charge.
  • 불구속으로 입건하다.
    Charge without detention.
  • 형사로 입건하다.
    Charge as a detective.
  • 경찰은 김 사장을 뇌물 수수 혐의로 입건하였다.
    Police booked kim on charges of taking bribes.
  • 검찰은 자녀의 부정 입학 혐의로 박 총장을 불구속 입건하였다.
    The prosecution booked park without detention on charges of illegal admission of his children.
  • 어제 조 회장이 풀려났다던데 사실인가?
    I heard chairman cho was released yesterday. is that true?
    응, 억울하게 누명을 써서 검찰이 입건하지 않기로 했다는군.
    Yeah, they've been falsely accused and decided not to charge him.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입건하다 (입껀하다)
📚 Từ phái sinh: 입건(立件): 범죄 혐의가 있는 사람의 죄가 인정되어 사건이 성립하는 일.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97)