🌟 전기세 (電氣稅)

Danh từ  

1. 전기를 사용한 값으로 내는 돈.

1. TIỀN ĐIỆN: Tiền chi trả theo giá sử dụng điện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공동 전기세.
    Joint electricity bill.
  • 한 달 전기세.
    A month's electricity bill.
  • 전기세 계산.
    Calculation of electricity bills.
  • 전기세 납부.
    Payment of electricity bills.
  • 전기세 인상.
    Higher electricity taxes.
  • 전기세 절약.
    Saving electricity bills.
  • 전기세가 나오다.
    The electricity bill comes out.
  • 전기세를 내다.
    Pay the electricity bill.
  • 미납된 전기세가 있어 전기 요금을 납부하라는 통지서가 날아 왔다.
    There is an unpaid electricity bill and a notice has been sent to pay the electricity bill.
  • 전기세 절약을 위해 우리 집은 여름에 에어컨 대신 선풍기를 틀고 있다.
    In order to save on electricity bills, our house is turning on fans instead of air conditioners in summer.
  • 전기세가 오른다지?
    The electricity bill goes up again, right?
    공공요금이 자꾸 오르기만 하니 큰일이야.
    It's a big deal that utility bills keep rising.
Từ đồng nghĩa 전기료(電氣料): 전기를 사용한 값으로 내는 돈.
Từ đồng nghĩa 전기 요금(電氣料金): 전기를 사용한 값으로 내는 돈.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전기세 (전ː기쎄)

🗣️ 전기세 (電氣稅) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43)