🌟 -ㄴ다니까

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세상 살다 보면 별꼴 다 본다니까.
    I've seen all sorts of things in my life.
  • 아니, 오늘 점심은 내가 산다니까.
    No, i'm buying lunch today.
  • 걱정하지 마. 형은 내일 꼭 온다니까.
    Don't worry. you'll definitely come tomorrow.
  • 어휴, 민준이는 아무도 못 말린다니까.
    Man, minjun can't stop anyone.
  • 우리나라가 양궁을 잘하는 것은 알아줘야 한다니까.
    You have to know that our country is good at archery.
  • 저희들끼리 다니면서 꼭 약한 애들만 괴롭힌다니까!
    We only go around and tease the weak!
  • 어? 이게 왜 잘 안 열리지?
    Huh? why can't i open it?
    거봐, 내가 아무리 해 봐도 안 된다니까.
    See, i can't give it a try.
Từ tham khảo -는다니까: (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을…
Từ tham khảo -다니까: (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 …
Từ tham khảo -라니까: (아주낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 …

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105)