🌟 -때기

Phụ tố  

1. ‘비하’의 뜻을 더하는 접미사.

1. CÁI, THỨ, CÁI THỨ: Hậu tố thêm nghĩa 'nhún nhường, xem thường'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀때기
    Earwax.
  • 등때기
    Isotope.
  • 배때기
    Batteries.
  • 볼때기
    Cheeks.
  • 이불때기
    Blanket hit.
  • 표때기
    Plagiarizer.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67)