🔍
Search:
THỨ
🌟
THỨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일주일을 이루는 각각의 날.
1
THỨ:
Các ngày trong tuần.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
차례나 횟수를 나타내는 말.
1
THỨ:
Từ thể hiện thứ tự hoặc số lần.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘그 숫자에 해당되는 차례’의 뜻을 더하는 접두사.
1
THỨ:
Tiền tố thêm nghĩa "thứ tự tương ứng với con số đó".
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘차례’나 ‘등급’의 뜻을 더하는 접미사.
1
THỨ:
Hậu tố thêm nghĩa "thứ tự".
-
☆☆☆
Số từ
-
1
세 번째 차례.
1
THỨ BA:
Lượt thứ ba.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
세 번째 차례의.
1
THỨ BA:
Thuộc lượt thứ ba.
-
☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 둘째 날.
1
THỨ BA:
Ngày thứ hai trong tuần khi lấy thứ Hai làm chuẩn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 셋째 날.
1
THỨ TƯ:
Ngày thứ ba của một tuần khi lấy thứ hai làm chuẩn.
-
Danh từ
-
1
단음계로 된 곡조.
1
ÂM THỨ:
Giai điệu được tạo bởi hệ thống âm ngắn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 둘째 날.
1
THỨ BA:
Ngày thứ hai trong tuần khi lấy thứ hai làm chuẩn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 셋째 날.
1
THỨ TƯ:
Ngày thứ ba trong tuần khi lấy ngày thứ hai làm chuẩn.
-
☆☆
Định từ
-
1
일곱 번째 차례의.
1
THỨ BẢY:
Thuộc thứ tự thứ bảy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한 주가 시작되는 첫 날.
1
THỨ HAI:
Ngày đầu tiên bắt đầu một tuần.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 넷째 날.
1
THỨ NĂM:
Ngày thứ tư trong một tuần tính từ ngày thứ hai.
-
☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 넷째 날.
1
THỨ NĂM:
Ngày thứ tư của tuần khi lấy thứ hai làm chuẩn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날.
1
THỨ SÁU:
Ngày thứ năm của tuần tính từ thứ hai.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
두 번째 차례의.
1
THỨ HAI:
Thuộc thứ hai
-
Danh từ
-
1
식사를 할 때 밥에 곁들여 먹는 음식.
1
THỨC ĂN:
Đồ ăn để ăn cùng với cơm khi dùng bữa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
처음부터 세어 모두 다섯 개가 됨.
1
THỨ NĂM:
Tính từ đầu thì cả thảy là năm cái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 여섯째 날.
1
THỨ BẢY:
Ngày thứ sáu trong tuần lấy ngày thứ hai làm chuẩn.
🌟
THỨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 대상에 대해 깨닫거나 생각하게 하여 의식을 갖게 하다.
1.
Ý THỨC HÓA, LÀM CHO CÓ Ý THỨC:
Làm cho nhận ra hoặc suy nghĩ về đối tượng nào đó và làm cho có ý thức.
-
Danh từ
-
1.
빠뜨리는 것 없이 모두 모아 넣음.
1.
SỰ TỔNG TẬP HỢP:
Sự gom lại toàn bộ và cho vào không bỏ sót thứ nào.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람 앞에서 공식적으로 무엇을 인정하거나 지키겠다고 다짐하여 말함.
1.
SỰ TUYÊN THỆ:
Việc hứa hẹn rằng sẽ giữ gìn hoặc công nhận cái gì đó một cách chính thức công khai trước nhiều người.
-
Danh từ
-
1.
질문에 짧고 간단하게 답하도록 하는 문제 유형.
1.
HÌNH THỨC ĐÁP NGẮN:
Hình thức đề thi có câu hỏi sao cho có thể trả lời một cách ngắn gọn, đơn giản.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 동물 등 생명이 있는 것의 목숨이 짧음.
1.
SỰ ĐOẢN MỆNH:
Việc cuộc sống của những thứ có sinh mệnh như con người hay động vật ngắn ngủi.
-
2.
조직이나 세력 등이 오래 유지되지 못하고 금방 물러나거나 사라짐.
2.
SỰ TỒN TẠI NGẮN:
Việc tổ chức hay thế lực không duy trì được lâu mà bị sụp đổ hoặc biến mất nhanh chóng.
-
Định từ
-
1.
어떤 일이나 현상에 일정한 형식이 나타나지 않는.
1.
MANG TÍNH BẤT QUY TẮC:
Hình thức nhất định không thể hiện ở hiện tượng hay việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
실제적으로 쓸모가 있는 지식과 사고만이 진리로서의 가치가 있다고 주장하는 철학 사상.
1.
CHỦ NGHĨA THỰC DỤNG:
Tư tưởng triết học chủ trương chỉ những tri thức và tư duy có tác dụng thực tế mới có giá trị của chân lý.
-
Động từ
-
1.
빠뜨리는 것 없이 모두 모아져 넣어지다.
1.
ĐƯỢC TỔNG TẬP HỢP:
Tất cả được tập hợp và cho vào không sót thứ nào.
-
Động từ
-
1.
빠뜨리는 것 없이 모두 모아 넣다.
1.
TỔNG TẬP HỢP:
Gom lại toàn bộ và cho vào không bỏ sót thứ nào.
-
vĩ tố
-
1.
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미.
1.
HOẶC, HAY:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.
-
2.
여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2.
BẤT KỂ, BẤT CỨ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
-
Danh từ
-
1.
아라비아반도 동북부에 있는 나라. 석유 자원이 풍부하여 국민 소득이 높다. 공용어는 아랍어이고 수도는 쿠웨이트이다.
1.
KUWAIT, CÔ-OÉT:
Nước nằm ở miền Đông Bắc của bán đảo A-rập; tài nguyên dầu mỏ phong phú và thu nhập quốc dân cao; ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và thủ đô là Kuwait.
-
Tính từ
-
1.
음식 등에 지나치게 욕심을 부리는 태도가 있다.
1.
(ĂN) NHỒM NHOÀM:
Có thái độ tham lam thái quá đối với thức ăn...
-
2.
차림새가 초라하고 지저분한 데가 있다.
2.
LÔI THÔI, LUỘM THUỘM:
Ăn mặc có phần rách rưới và luộm thuộm.
-
☆☆
Động từ
-
6.
관심이 쏠리거나 마음이 끌리다.
6.
LÔI CUỐN, LÔI KÉO:
Sự quan tâm được dồn vào hay lòng bị lôi cuốn.
-
7.
입맛이 생기다.
7.
MUỐN ĂN, THÈM:
Có khẩu vị.
-
1.
무엇을 잡아 자기 쪽으로 가까이 오게 하다.
1.
KÉO:
Nắm cái gì đó và làm cho đến gần phía mình.
-
5.
정한 시간이나 기일, 순서를 앞으로 옮기다.
5.
DỜI LẠI:
Thay đổi thời gian đã định, kì hạn hay thứ tự về sau.
-
2.
어디에 매어져 있는 줄을 자기 쪽으로 당겨 팽팽하게 만들다.
2.
KÉO, LÔI:
Kéo sợi dây đang cột vào đâu đó về phía mình và làm cho căng ra.
-
3.
총알이 나오게 하는 장치를 작동시키다.
3.
KÉO CÒ, BÓP CÒ:
Tác động vào thiết bị súng làm cho viên đạn bắn ra.
-
4.
불을 붙이다.
4.
ĐÁNH LỬA, BẬT LỬA:
Châm lửa.
-
Danh từ
-
1.
한 사회의 구성원으로서 따르고 지켜야 할 원리나 행동 양식이 되게 함.
1.
SỰ QUY PHẠM HÓA:
Việc hình thành hình thức hành động hay nguyên lý phải theo và giữ với tư cách là thành viên của một xã hội.
-
Động từ
-
1.
약물에 의해 일정 시간 동안 의식이나 감각을 잃게 하다.
1.
GÂY MÊ:
Làm cho mất ý thức hoặc cảm giác trong một khoảng thời gian nhất định bằng thuốc.
-
☆
Tính từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1.
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3.
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4.
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5.
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Danh từ
-
1.
방식이나 생각, 외모 등이 서양의 것과 같거나 비슷한 것.
1.
TÍNH CHẤT PHƯƠNG TÂY:
Việc cách thức, suy nghĩ hoặc hình dáng v.v... giống hoặc tương tự với của phương Tây.
-
Danh từ
-
1.
환각제로 쓰는 대마의 이삭이나 잎. 또는 그것을 담배처럼 피우도록 만든 것.
1.
THUỐC PHIỆN, MA TÚY:
Lá hay hạt của cây cần sa được dùng như chất gây nghiện. Hoặc thứ được chế bằng lá này để hút như thuốc hút.
-
Động từ
-
1.
서로 얼굴을 대하고 직접 만나다.
1.
GẶP MẶT, GIÁP MẶT:
Đối mặt nhau và gặp gỡ trực tiếp.
-
2.
직접 만나서 질문과 대답을 하는 형식으로 응시자를 평가하다.
2.
PHỎNG VẤN:
Đánh giá người dự thi bằng hình thức gặp trực tiếp và hỏi đáp.
-
☆
Động từ
-
1.
여럿이 함께 어울려 하나를 이루다.
1.
HOÀ HỢP:
Nhiều thứ hợp với nhau tạo thành một.
-
2.
여럿이 조화를 이루거나 섞이다.
2.
HÀI HOÀ:
Nhiều thứ tạo nên sự điều hoà hoặc được trộn lẫn.
-
3.
여럿이 자연스럽게 사귀어 조화를 이루거나 일정한 분위기를 만들다.
3.
HOÀ ĐỒNG:
Nhiều người kết giao một cách tự nhiên rồi tạo nên sự hài hoà hoặc tạo nên bầu không khí nhất định.