🌟 정규군 (正規軍)

Danh từ  

1. 한 나라에 소속되어 정식으로 훈련을 받아 이루어진 군대.

1. QUÂN CHÍNH QUY: Quân đội thuộc một quốc gia, được huấn luyện và thành lập một cách chính thức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정규군의 규모.
    Scale of regular forces.
  • 정규군의 무기.
    A weapon of the regular army.
  • 정규군의 활약.
    The performance of the regular army.
  • 정규군에 소속되다.
    Belong to the regular army.
  • 많은 사람들이 유사시를 대비해 정규군의 규모를 더욱 키워야 한다고 주장했다.
    Many argued that the regular army should be further scaled up in case of emergency.
  • 최신 무기로 무장한 정규군과 변변치 못한 무기를 든 민병대의 싸움의 결과는 뻔했다.
    The outcome of the fight between regular troops armed with the latest weapons and militiamen armed with humble weapons was obvious.
  • 정부에서는 왜 국방 예산을 늘린 거죠?
    Why did the government increase its defense budget?
    정규군의 군사력을 강화하기 위해서 신무기 구입이 필요하기 때문입니다.
    Because we need to buy new weapons to strengthen the military strength of the regular forces.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정규군 (정ː규군)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Luật (42) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)