🌟 제과 (製菓)

  Danh từ  

1. 과자나 빵 등을 만듦.

1. SỰ CHẾ BIẾN BÁNH KẸO: Việc làm ra bánh kẹo hay bánh mì…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제과 자격증.
    Certificate of confection.
  • 제과 제빵.
    Baking and baking.
  • 제과를 배우다.
    Learn confectionery.
  • 제과를 시도하다.
    Try confectionery.
  • 제과를 하다.
    To make confectionery.
  • 나는 과자, 빵, 쿠키 같은 것을 매우 좋아해서 제과를 배우기로 결심했다.
    I love snacks, bread, cookies and so on, so i decided to learn confectionery.
  • 집에서 과자와 빵 만드는 연습을 많이 한 덕분에 나는 제과 관련 자격증을 쉽게 딸 수 있었다.
    Thanks to my extensive practice of making confectionery and bread at home, i was able to easily obtain a certificate related to confectionery.
  • 너 호텔에서 과자 만드는 일을 한다면서?
    I heard you work at a hotel making snacks.
    응. 제과 관련 전문 인력을 뽑는다고 해서 지원했는데 운 좋게 뽑혔어.
    Yes. i applied for the job because i was told that i would hire a bakery specialist, but i was lucky to get it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제과 (제ː과)
📚 Từ phái sinh: 제과하다: 과자나 빵 따위를 만들다.
📚 thể loại: Ăn uống và cách nấu nướng   Văn hóa ẩm thực  

🗣️ 제과 (製菓) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)