🌟 작업하다 (作業 하다)

Động từ  

1. 어떤 일을 하다.

1. TÁC NGHIỆP, LÀM VIỆC: Làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인부가 작업하다.
    A worker works.
  • 열심히 작업하다.
    To work hard.
  • 많은 직원들이 공장에서 작업했다.
    Many employees worked in factories.
  • 그들과 우리는 밤새 함께 작업하며 새로운 부품을 만들어냈다.
    They and we worked together all night to create new parts.
  • 원고를 교정하는 작업은 다 끝났어?
    Are you done correcting the manuscript?
    응, 컴퓨터로 작업하니까 훨씬 시간이 덜 드는 것 같아.
    Yeah, i think it's a lot less time working on a computer.

2. 일정한 목적과 계획을 갖고 일을 하다.

2. LÀM VIỆC: Làm việc với kế hoạch và mục đích nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 작품을 작업하다.
    Work on a work.
  • 김 작가는 그 드라마를 완성하기 위해 2년간 작업했다.
    Writer kim worked for two years to complete the drama.
  • 그는 이번 작품을 완성하면 당분간은 작업하지 않고 쉴 계획이었다.
    When he completed this work, he planned to rest for the time being without work.
  • 신인 디자이너인 그녀는 세계 최고의 디자이너와 작업할 수 있어서 영광이라고 했다.
    A rookie designer, she said she was honored to work with the world's best designer.
  • 매일 밤늦게까지 작업하느라 힘들지?
    It's hard working late every night, isn't it?
    전시회 때까지 작품을 완성하려니 시간이 부족해요.
    I don't have enough time to finish the work by the exhibition.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 작업하다 (자거파다)
📚 Từ phái sinh: 작업(作業): 일을 함. 또는 그 일., 일정한 목적과 계획을 갖고 하는 일.

🗣️ 작업하다 (作業 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48)