🌟 진중히 (鎭重 히)

Phó từ  

1. 말이나 태도가 무게가 있고 의젓하며 신중하게.

1. MỘT CÁCH QUÝ BÁU, MỘT CÁCH ĐÁNG QUÝ, MỘT CÁCH ĐÁNG TRÂN TRỌNG: Lời nói hay thái độ được thể hiện một cách có trọng lượng, có phẩm cách, đáng quý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진중히 말하다.
    Speak carefully.
  • 진중히 생각하다.
    Think carefully.
  • 진중히 움직이다.
    Move with great carelessly.
  • 진중히 토론하다.
    Discuss seriously.
  • 진중히 행동하다.
    Be serious.
  • 판사는 진중히 말을 꺼내며 판결을 내렸다.
    The judge made the ruling with a serious tongue.
  • 생각이 깊고 어른스러운 승규는 늘 진중히 행동했다.
    Deep-thinking and adult seung-gyu always acted with great care.
  • 제가 또 말실수를 했어요.
    I made another slip of the tongue.
    너는 성격이 너무 급한 게 문제야. 좀 더 진중히 행동해.
    The problem is you're too impatient. more act shall prize.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진중히 (진ː중히)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23)