🌟 준령 (峻嶺)

Danh từ  

1. 높고 가파른 고개.

1. DỐC NÚI CAO VÀ DỐC: Dốc núi cao và dốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 험한 준령.
    A tough regent.
  • 준령을 넘다.
    Cross a territory.
  • 준령을 오르다.
    Climb a regent.
  • 준령을 타고 넘다.
    To ride over a territory.
  • 준령에 자리 잡다.
    Settle down in the territory.
  • 지리산에는 높이 1000미터가 넘는 준령만 20개가 넘는다.
    Mount jiri has more than 20 dredges, which are over 1,000 meters high.
  • 험하기로 이름난 준령을 넘어서자 탁 트인 벌판이 펼쳐졌다.
    Beyond the notorious regent, the open plain unfolded.
  • 야트막한 동네 뒷산인 줄 알았던 그 산은 예상 외로 험한 준령이 많았다.
    The mountain, which was thought to be a hill behind a quiet neighborhood, had a lot of rough-and-tough dunnies than expected.
  • 요즘 등산 인구가 많이 늘었는데요. 전문가로서 등산 시 유의 사항을 좀 알려 주시죠.
    The number of people hiking has increased a lot these days. as an expert, please let me know some precautions when hiking.
    무엇보다 안전이 중요하겠죠. 특히 산 준령을 넘을 때는 안전 수칙을 잘 지켜야 합니다.
    Safety is the most important thing. especially, you should follow the safety rules when crossing the mountain's territory.

2. (비유적으로) 힘들고 어려운 고비.

2. ĐỈNH DỐC: (cách nói ẩn dụ) Đỉnh cao khó nhọc và gian nan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 준령을 넘다.
    Cross a territory.
  • 회사가 부도 직전까지 몰리자 전 직원이 이 준령을 넘기 위해 한마음으로 뭉쳤다.
    When the company was on the verge of bankruptcy, all the employees united in unity to get over the decree.
  • 대학 입시에 실패하고 부모님까지 이혼한 상황에서 나는 인생의 태산 준령을 넘는 기분이었다.
    With my parents divorced after failing college entrance exams, i felt like i was going over the mountains of life.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 준령 (줄ː령)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82)