🌟 지진대 (地震帶)

Danh từ  

1. 주로 가늘고 긴 띠 모양을 이루고 있는, 지진이 자주 일어나거나 일어나기 쉬운 지역.

1. VÙNG ĐỘNG ĐẤT: Khu vực thường xuyên xảy ra hoặc dễ xảy ra động đất, chủ yếu là những nơi có hình dạng mảnh và dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지진대의 분포.
    Distribution of seismic zones.
  • 지진대의 위치.
    Location of seismic zone.
  • 터키의 지진대는 북부와 동부의 두 개로 나타난다.
    Turkey's seismological zone appears in two parts, north and east.
  • 북극과 남극에서는 판 경계를 따라 분포하는 지진대가 적어서 다른 지역에 비하여 지진이 적다.
    There are fewer seismic zones distributed along plate boundaries in the north and south poles, so there are fewer earthquakes compared to other regions.
  • 전 세계에서 발생한 지진의 분포도를 보면 지진이 자주 일어나는 몇 개의 지진대가 있음을 알 수 있다.
    The distribution chart of earthquakes around the world shows that there are several seismic zones where earthquakes occur frequently.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지진대 (지진대)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42)