🌟 지진대 (地震帶)

Danh từ  

1. 주로 가늘고 긴 띠 모양을 이루고 있는, 지진이 자주 일어나거나 일어나기 쉬운 지역.

1. VÙNG ĐỘNG ĐẤT: Khu vực thường xuyên xảy ra hoặc dễ xảy ra động đất, chủ yếu là những nơi có hình dạng mảnh và dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지진대의 분포.
    Distribution of seismic zones.
  • Google translate 지진대의 위치.
    Location of seismic zone.
  • Google translate 터키의 지진대는 북부와 동부의 두 개로 나타난다.
    Turkey's seismological zone appears in two parts, north and east.
  • Google translate 북극과 남극에서는 판 경계를 따라 분포하는 지진대가 적어서 다른 지역에 비하여 지진이 적다.
    There are fewer seismic zones distributed along plate boundaries in the north and south poles, so there are fewer earthquakes compared to other regions.
  • Google translate 전 세계에서 발생한 지진의 분포도를 보면 지진이 자주 일어나는 몇 개의 지진대가 있음을 알 수 있다.
    The distribution chart of earthquakes around the world shows that there are several seismic zones where earthquakes occur frequently.

지진대: earthquake zone,じしんたい【地震帯】,zone sismique,zona de terremoto,حزام الزلازل,газар хөдлөлийн бүс,vùng động đất,เขตแผ่นดินไหว,zona gempa bumi, wilayah gempa,зона землетрясения,地震带,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지진대 (지진대)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Tìm đường (20)