🌟 접착제 (接着劑)

Danh từ  

1. 두 물체를 서로 붙이는 데 쓰는 것.

1. KEO DÁN, KEO DÍNH: Cái được sử dụng khi làm cho hai sự vật bám vào nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강력한 접착제.
    Strong glue.
  • 접착제를 바르다.
    Apply adhesive.
  • 접착제를 사용하다.
    Use glue.
  • 접착제를 칠하다.
    Paint glue.
  • 접착제로 붙이다.
    Glued together with glue.
  • 깨진 장난감을 접착제를 사용해 붙였더니 새 것과 같이 되었다.
    I glued the broken toy together with glue and it became like a new one.
  • 접착제는 접착력이 강해서 사용할 때 손에 묻지 않도록 주의해야 한다.
    This adhesive has strong adhesion and should be careful not to get it on your hands when you use it.
  • 욕실 벽에 타일이 떨어졌어.
    Tile fell on the bathroom wall.
    접착제로 붙이면 돼.
    You can glue it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 접착제 (접착쩨)

🗣️ 접착제 (接着劑) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82)