🌟 찬합 (饌盒)

Danh từ  

1. 여러 개의 그릇을 한 벌로 하여 층층이 포갤 수 있게 만든 그릇.

1. BỘ HỘP ĐỰNG THỨC ĂN, BỘ BÁT XẾP, BỘ KHAY XẾP: Hộp bát đĩa được làm ra để có thể xếp một số cái bát đĩa chồng lên tầng tầng lớp lớp thành một bộ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삼 단 찬합.
    Three cheers.
  • 찬합을 열다.
    Hold a party.
  • 찬합을 펼치다.
    Hold a shout-out.
  • 찬합에 담다.
    Put in a box.
  • 찬합에 도시락을 싸다.
    Pack a lunch box in a box.
  • 나는 엄마가 싸 준 사 층짜리 찬합에 담긴 음식들을 결국 다 먹지 못했다.
    I ended up not eating all the food in the four-story cup my mom packed me.
  • 지수는 내가 야근을 한다고 하자 찬합에 각종 음식을 담아 가지고 사무실로 찾아왔다.
    When i said i was working overtime, jisoo came to the office with all kinds of food in her cup.
  • 엄마, 저 소풍 갔다 올게요.
    Mom, i'm going on a picnic.
    잘 다녀와. 찬합에 김밥이랑 과일이랑 넉넉히 담았으니까 친구들이랑 같이 먹어.
    Have a good trip. i put enough kimbap and fruits in the cup, so eat it with your friends.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 찬합 (찬ː합) 찬합이 (찬ː하비) 찬합도 (찬ː합또) 찬합만 (찬ː함만)

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)