🌟 척수 (脊髓)

Danh từ  

1. 척추의 뼈 속에 있는, 신경 세포가 모인 부분.

1. TUỶ SỐNG: Bộ phận mà tế bào thần kinh tập trung, ở trong xương sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 척수 손상.
    Damage to the spinal cord.
  • 척수 신경.
    Spinal nerve.
  • 척수가 마비되다.
    The spinal cord is paralyzed.
  • 척수로부터 전해지다.
    Delivered from spinal cord.
  • 척수에 연결되다.
    Connected to the spinal cord.
  • 발에서 느낀 자극이 척수를 통해 뇌까지 전달되었다.
    The stimuli felt in the feet were transmitted through the spinal cord to the brain.
  • 환자가 정상적으로 움직이기 위해서는 척추 안의 척수를 완벽히 연결해야 했다.
    In order for the patient to move normally, the spinal cord in the spine had to be completely connected.
  • 선생님, 삼 층에서 떨어졌는데 왜 우리 아이가 움직이질 못하는 거죠?
    Sir, i fell off the third floor and why can't my child move?
    뼈의 파편이 척수를 찔러 신경이 마비되었습니다.
    Fragments in the bone stabbed the spinal cord and paralyzed the nerves.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 척수 (척쑤)


🗣️ 척수 (脊髓) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46)