🌟 -고

vĩ tố  

1. 두 가지 이상의 대등한 사실을 나열할 때 쓰는 연결 어미.

1. : Vĩ tố liên kết dùng khi liệt kê hai sự việc đồng đẳng trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 아내에게 항상 고맙고 미안하다.
    I'm always grateful and sorry to my wife.
  • 지수는 키도 크고 예뻐서 인기가 많다.
    Jisoo is popular because she is tall and pretty.
  • 비가 몹시 내리고 바람도 심하게 분다.
    It's raining hard and windy.
  • 집에 아무도 없니?
    Is nobody home?
    네. 아버지는 회사에 가시고 누나는 학교에 갔어요.
    Yeah. my father went to work and my sister went to school.

2. 앞의 말과 뒤의 말이 차례대로 일어남을 나타내는 연결 어미.

2. RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và về sau lần lượt xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥 먹을 거니까 손을 씻고 오너라.
    Wash your hands for dinner.
  • 나는 사고가 났다는 소식을 듣고 무척 놀랐다.
    I was very surprised to hear that there was an accident.
  • 지수야, 숙제는 하고 자야지.
    Jisoo, you should do your homework before you go to bed.
    졸린데 그냥 자면 안 돼요?
    I'm sleepy. can't you just sleep?
Từ tham khảo -고서: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말보다 앞서 일어났거나 뒤에 오는 말의 이유나 원인이…

3. 앞의 말이 나타내는 행동이나 그 결과가 뒤에 오는 행동이 일어나는 동안에 그대로 지속됨을 나타내는 연결 어미.

3. , RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện hay kết quả đó được liên tục như thế trong suốt thời gian hành động ở sau xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 날이 추우니까 장갑을 끼고 나가렴.
    It's cold, so wear gloves.
  • 지수는 새로 산 구두를 신고 학교에 갔다.
    Jisoo went to school in her new shoes.
  • 할아버지께서는 눈이 나쁘셔서 늘 안경을 쓰고 책을 보신다.
    Grandfather always wears glasses and reads books because of his bad eyesight.
  • 승규가 감기가 심하다며?
    I heard seunggyu has a bad cold.
    응. 어제 하루 종일 비를 맞고 다녔다나 봐.
    Yeah. i guess i was in the rain all day yesterday.

4. 서로 뜻이 반대되는 말을 나열할 때 쓰는 연결 어미.

4. CÒN: Vĩ tố liên kết liệt kê từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 음식점의 손님이 많고 적고는 음식의 맛이 좌우한다.
    The restaurant has a large number of customers and a small amount of food depends on the taste.
  • 누가 잘했고 못했고를 구별하는 게 쉬운 일은 아니다.
    It's not easy to tell who did well and who didn't.
  • 지수는 좋고 싫고가 확실해서 싫은 일은 절대 안 하려고 한다.
    Jisoo likes it, dislikes it, and is certain that she will never do anything she doesn't like.
  • 우리 승규는 항상 성적이 안 좋은데, 머리가 나쁜가 봐요.
    Our seung-gyu always has bad grades, but he must be smart.
    머리가 좋고 나쁘고가 문제가 아니라 노력하지 않는 게 문제입니다.
    It's not about being smart or bad, it's about not trying.

5. 형용사를 반복하여 그 뜻을 강조할 때 쓰는 연결 어미.

5. Vĩ tố liên kết dùng khi lặp lại tính từ và nhấn mạnh nghĩa đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 멀고 먼 별에 가 보고 싶다.
    I want to go to that distant star.
  • 높고 높은 가을 하늘이 정말 푸르다.
    The high and high autumn sky is really blue.
  • 승규는 넓고 넓은 바다처럼 넓은 마음을 가졌다.
    Seung-gyu had a broad mind, like a wide ocean.
  • 취업 축하해.
    Congratulations on your employment.
    뭘. 길고 긴 마라톤에서 이제 겨우 출발점에 선 거야.
    What. you just got to the starting point in the long marathon.

6. ‘이다’, 동사와 형용사를 보조 용언인 ‘있다’, ‘싶다’, ‘말다’, ‘나다’ 등과 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.

6. Vĩ tố liên kết dùng khi nối ‘이다’, động từ và tính từ với các trợ vị từ như ‘있다’, ‘싶다’, ‘말다’, ‘나다’."

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이곳에서 영원히 살고 지고.
    Living and losing here forever.
  • 추우니까 따뜻한 커피가 마시고 싶다.
    It's cold, so i'd like some warm coffee.
  • 나도 남자이고 보니 예쁜 여자가 좋다.
    I'm a man too, and i like pretty girls.
  • 네 말을 듣고 보면 그게 사실인 것 같다.
    From what you say, i think that's true.
  • 경기는 비가 그치고 나서 다시 시작하겠습니다.
    The game will start again after the rain stops.
  • 승규는 시험에 꼭 합격하고 말겠다고 다짐했다.
    Seung-gyu vowed to pass the exam without fail.
  • 집에 언제 오니?
    When do you come home?
    지금 가고 있으니까 곧 도착해요.
    I'm on my way now, so i'll be there soon.
  • 그러면 왜 안 되는데요?
    Why not?
    자꾸 따지고 들래?
    Why don't you keep arguing?

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으리-’, ‘-더-’를 제외한 다른 어미 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104)