🌟 취학하다 (就學 하다)

Động từ  

1. 교육을 받기 위해 학교에 들어가다.

1. VÀO HỌC: Vào nhập trường để được học tập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 취학한 아동.
    A schooled child.
  • 고등학교에 취학하다.
    Go to high school.
  • 중학교에 취학하다.
    Go to middle school.
  • 초등학교에 취학하다.
    Go to primary school.
  • 늦게 취학하다.
    Go to school late.
  • 민준은 취학하기 어려운 아이들을 모아 야학을 열었다.
    Minjun gathered children who were unable to go to school and opened the night school.
  • 여덟 살이 된 지수는 올해 초등학교에 취학한다.
    Eight-year-old jisoo goes to elementary school this year.
  • 유민이는 취학한 지 두 달이 됐지만 아직도 엄마가 없는 것이 불안했다.
    Yoomin has been going to school for two months, but she was still anxious about her absence.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취학하다 (취ː하카다)
📚 Từ phái sinh: 취학(就學): 교육을 받기 위해 학교에 들어감.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)