🌟 출연료 (出演料)

Danh từ  

1. 영화, 방송, 공연 등에 출연한 대가로 받는 보수.

1. CÁT XÊ, THÙ LAO: Tiền công nhận được cho việc đóng phim, xuất hiện ở chương trình truyền hình, chương trình biểu diễn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 광고 출연료.
    Advertising fees.
  • 방송 출연료.
    Tv appearance fee.
  • 고액의 출연료.
    High pay.
  • 출연료가 많다.
    The pay is high.
  • 출연료가 적다.
    The pay is low.
  • 출연료를 받다.
    Receive a performance fee.
  • 민준이는 감독과의 의리로 출연료를 받지 않고 영화에 깜짝 출연했다.
    Min-joon made a surprise appearance in the film without getting paid for his loyalty to the director.
  • 주연 배우는 터무니없이 높은 출연료를 요구해 제작진의 미움을 샀다.
    The lead actor was hated by the production team for asking for an exorbitant fee.
Từ đồng nghĩa 개런티(guarantee): 무대나 영화, 드라마, 광고 등에 출연할 때 계약에 따라 받…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 출연료 (추련뇨)

🗣️ 출연료 (出演料) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255)