🌟 집성 (集成)

Danh từ  

1. 여럿을 모아 짜임새 있는 하나를 이룸.

1. SỰ THU THẬP, SỰ TẬP HỢP, SỰ BIÊN SOẠN: Viêc thu gom nhiều cái lại và tạo thành một cái hoàn chỉnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 집성 판재.
    Collective plate.
  • 집성 합판.
    Collective plywood.
  • 목재 집성.
    Wood collection.
  • 연구 집성.
    Research aggregation.
  • 원목 집성.
    Wood collection.
  • 자료의 집성.
    Collecting data.
  • 지식의 집성.
    Collection of knowledge.
  • 지혜의 집성.
    Collective wisdom.
  • 김 교수는 고문서 집성을 통해 정확하고 실제적인 역사를 연구할 수 있게 되었다.
    Kim was able to study accurate and practical history through the collection of ancient documents.
  • 역사란 사료가에 의해 확인된 사실의 집성으로 이루어진다.
    History consists of a collection of facts identified by feeders.
  • 결과 보고서 잘 보았습니다. 연구 팀의 연구가 매우 체계적이던데요?
    Thank you for the result report. the research team's research was very systematic.
    그렇습니다. 연구에 앞서 다양한 자료들의 집성이 잘 되어 있어서 가능했던 일이죠.
    Yes. it was possible because the data was well compiled before the study.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 집성 (집썽)
📚 Từ phái sinh: 집성되다(集成되다): 여럿이 모여 짜임새 있는 하나가 이루어지다. 집성하다(集成하다): 여럿을 모아 짜임새 있는 하나를 이루다.

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)