🌟 평온히 (平穩 히)

Phó từ  

1. 걱정이나 탈이 없고 조용하게.

1. MỘT CÁCH BÌNH YÊN, MỘT CÁCH YÊN BÌNH, MỘT CÁCH BÌNH ỔN, MỘT CÁCH THANH THẢN: Một cách yên tĩnh, không có sự cố hay nỗi lo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 평온히 다스리다.
    Regulate peacefully.
  • 평온히 마치다.
    Finish peacefully.
  • 평온히 살다.
    Live in peace.
  • 평온히 쉬다.
    Rest in peace.
  • 평온히 잠들다.
    Sleep peacefully.
  • 평온히 지내다.
    Stay calm.
  • 삼가 고인의 명복을 빌며 평온히 눈감으시길 바랍니다.
    May your eyes be closed in peace, praying for the repose of the deceased.
  • 아이들이 평온히 자는데 갑자기 큰 소리가 나서 잠에서 깼다.
    The children were sleeping peacefully and suddenly a loud noise woke them up.
  • 나라에 오랫동안 전쟁 없이 평온히 지내다 보니 병사들의 군기가 해이해졌다.
    After a long period of peace in the country without war, the military discipline of the soldiers slackened.
  • 시골에서 생활은 어떠세요?
    How's life in the country?
    도시에서 살다가 이렇게 조용한 시골에 와서 평온히 사니 정말 좋단다.
    It's great to live in the city and live in such a quiet country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 평온히 (평온히)
📚 Từ phái sinh: 평온(平穩): 걱정이나 탈이 없고 조용함.

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)