🌟 -는다며

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi xác nhận về sự việc mà mình đã nghe nên biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준이가 다른 사람 말은 안 들어도 네 말은 듣는다며?
    I heard min-joon listens to you even if he doesn't listen to others.
  • 네 막내 동생은 영어로 외국인과 메일을 주고받는다며?
    I heard your youngest brother is exchanging mails with foreigners in english.
  • 너 요즘 보약을 먹는다며?
    I heard you're taking medicine these days.
    응. 몸이 부쩍 안 좋아져서 어머니가 직접 지어 주셨어.
    Yeah. my mom made it for me because i got sick.
Từ tham khảo -ㄴ다며: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종…
Từ tham khảo -다며: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결…
Từ tham khảo -라며: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결…
본말 -는다면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155)