🌟 탄원서 (歎願書)

Danh từ  

1. 억울하거나 딱한 사정을 남에게 알려 도와주기를 간절히 바라는 내용을 쓴 글이나 문서.

1. THƯ CẦU KHẨN, ĐƠN KIẾN NGHỊ: Đơn từ hay bài viết nói lên oan ức hay hoàn cảnh bế tắc và thiết tha mong muốn được giúp đỡ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 탄원서를 내다.
    To file a petition.
  • 탄원서를 만들다.
    Make a petition.
  • 탄원서를 보내다.
    Send a petition.
  • 탄원서를 쓰다.
    Write a petition.
  • 탄원서를 전하다.
    Deliver a petition.
  • 탄원서를 제출하다.
    Submit a petition.
  • 탄원서에 서명하다.
    Sign a petition.
  • 나는 댐 만들기에 반대하는 탄원서에 서명했다.
    I signed a petition against building a dam.
  • 사기꾼에게 당한 사람들은 강력한 처벌을 요구하는 탄원서를 제출했다.
    Those who were victimized by frauds filed a petition demanding strong punishment.
  • 이번에 김 교수가 발굴을 하러 갔다가 도굴꾼으로 몰려 붙잡혔다네.
    Professor kim was caught as a thief on his way to excavate.
    그거 큰일인데. 우리가 석방을 부탁하는 탄원서를 쓰는 게 어떤가?
    That's a big deal. why don't we write a petition asking for release?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 탄원서 (타ː눤서)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365)