🌟 체계성 (體系性)

Danh từ  

1. 일정한 원리에 따라 낱낱의 부분이 잘 짜여져 통일된 전체를 이룬 특성이나 상태.

1. TÍNH HỆ THỐNG: Trạng thái hay đặc tính tạo thành tổng thể thống nhất do những bộ phận rời được kết nối chặt chẽ theo nguyên lý nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 체계성의 결여.
    Lack of system.
  • 체계성이 부족하다.
    Lack of systemality.
  • 체계성이 없다.
    Not systematic.
  • 체계성이 있다.
    Systematic.
  • 체계성을 갖추다.
    Have systemativeness.
  • 체계성을 띠다.
    Have a systematic nature.
  • 우리 회사는 조직 부문에서 좀 더 체계성을 갖춰야 한다는 지적을 받았다.
    Our company was criticized for having to be more organized in the organizational sector.
  • 우리 학과는 학부에서 대학원으로 이어지는 교육 과정의 체계성이 부족하다.
    Our department lacks the systematicness of the curriculum from undergraduate to graduate school.
  • 이 학생은 글을 참 잘 썼군요.
    This student wrote very well.
    네, 글의 체계성도 뛰어나고 구성도 훌륭합니다.
    Yes, the writing is well organized and well organized.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 체계성 (체계썽) 체계성 (체게썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97)