🌟 철들다

Động từ  

1. 일의 이치나 세상 물정에 대해 바른 생각이나 판단을 하는 힘이 생기다.

1. KHÔN LỚN, TRƯỞNG THÀNH: Có khả năng suy nghĩ hay phán xét đúng đắn về lôgic của sự việc hoặc về nhân tình thế thái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 철들 나이.
    Age of age.
  • 사람이 철들다.
    Man grows up.
  • 아이가 철들다.
    Child grows up.
  • 소년은 철들 나이가 되어도 사고를 치고 다녔다.
    The boy had an accident even when he was old.
  • 그는 어려서는 배가 고파서 울었지만 철들고 나서는 가난이 서러워서 울었다.
    He cried when he was young because he was hungry, but when he grew up, he cried because he was saddened by poverty.
  • 아이가 너무 천방지축이에요. 중학생이 되면 철들고 괜찮아지겠죠?
    She's so naughty. i'll grow up and get better when i become a middle school student, right?
    네, 곧 의젓해질 거예요. 걱정 마세요.
    Yeah, he'll be mature soon. don't worry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 철들다 (철들다) 철들어 (철드러) 철드니 () 철듭니다 (철듬니다)

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sở thích (103) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Tôn giáo (43)