🌟 파산자 (破産者)

Danh từ  

1. 파산 선고를 받고 재산에 대하여 파산 절차가 진행되고 있는 사람.

1. NGƯỜI PHÁ SẢN: Người bị tuyên bố phá sản và thủ tục phá sản đối với tài sản đang được tiến hành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고의적 파산자.
    Intentional bankrupt.
  • 파산자 신분.
    Bankruptcy status.
  • 파산자가 되다.
    Go bankrupt.
  • 파산자를 만나다.
    Meet a bankrupt.
  • 파산자로 살다.
    Live as a bankrupt.
  • 그는 한때 파산자 신세에 처한 적도 있었지만 고난을 딛고 재기에 성공했다.
    He was once in bankruptcy but managed to make a comeback after overcoming hardships.
  • 파산자가 되면 은행 대출이나 신용 카드 발급 등의 금융 거래에 제한을 받는다.
    When you go bankrupt, you are restricted from financial transactions, such as bank loans or credit card issuance.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 파산자 (파ː산자)

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20)