🌟 춘곤증 (春困症)

Danh từ  

1. 봄철에 몸에 기운이 없고 피로를 쉽게 느끼는 증상.

1. BỆNH MÙA XUÂN, CHỨNG UỂ OẢI (VÀO MÙA XUÂN): Triệu chứng dễ cảm thấy mỏi mệt và không có sức lực vào mùa xuân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 심한 춘곤증.
    Severe spring fatigue.
  • 춘곤증 퇴치.
    Eliminate spring fatigue.
  • 춘곤증이 몰려오다.
    Spring fever comes.
  • 춘곤증을 극복하다.
    Overcome spring fatigue.
  • 춘곤증을 예방하다.
    Prevent spring fatigue.
  • 춘곤증에 시달리다.
    Suffer from spring fatigue.
  • 나는 춘곤증을 극복하기 위하여 날마다 시간을 정해 놓고 체조를 한다.
    I set the time and exercise every day to overcome spring fatigue.
  • 나른한 오후가 되자 민준이는 춘곤증 때문에 머리가 무거워지는 것을 견디기 어려웠다.
    By the drowsy afternoon, min-jun could hardly bear to get his head heavy from spring fatigue.
  • 봄이 되면 입맛을 잃거나 춘곤증에 시달리는 사람들이 많아진다.
    In spring, more people lose their appetite or suffer from spring fatigue.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 춘곤증 (춘곤쯩)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Sức khỏe (155)