🌟 판화 (版畫)

Danh từ  

1. 나무, 금속, 돌로 된 판에 그림을 새기고 색을 칠한 뒤에, 종이나 천을 대고 찍어 낸 그림.

1. TRANH KHẮC: Bức tranh được làm từ bản khắc bằng gỗ, kim loại hay đá được khắc tranh lên đó sau đó bôi màu và in lên giấy hay vải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고무 판화.
    Rubber engraving.
  • 판화 작품.
    Printed work.
  • 판화를 만들다.
    Make prints.
  • 판화를 전시하다.
    Display prints.
  • 판화를 찍다.
    Print.
  • 우리는 고무판에 잉크를 발라 판화를 찍었다.
    We put ink on the rubber plate and took prints.
  • 우리는 미술 시간에 나무판에 얼굴을 새겨 넣고 잉크를 묻혀 판화를 만들었다.
    We carved our faces on wooden boards in art class and made prints with ink.
  • 회화와 달리 판화의 장점은 하나의 원판으로도 여러 장의 작품을 만들 수 있다는 것이다.
    The advantage of engraving, unlike painting, is that you can make multiple works with a single original.
  • 선생님, 오늘 미술 시간에는 뭘 하나요?
    Sir, what are you doing in art class today?
    오늘은 고무 판에 그림을 새겨서 판화를 찍어낼 겁니다.
    Today we're going to print prints on rubber plates.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 판화 (판화)

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78)