🌟 하숙비 (下宿費)

☆☆☆   Danh từ  

1. 남의 집에 머물면서 먹고 자는 데 드는 방세와 밥값 등의 돈.

1. PHÍ NHÀ TRỌ, TIỀN Ở TRỌ: Tiền trả tiền phòng và tiền ăn rồi ăn ngủ ở nhà người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비싼 하숙비.
    Expensive board and lodging expenses.
  • 하숙비가 없다.
    No boarding expenses.
  • 하숙비가 오르다.
    Boarding costs rise.
  • 하숙비를 구하다.
    Get boarding expenses.
  • 하숙비를 마련하다.
    Provide for board and lodging.
  • 하숙비를 치르다.
    Pay for board and lodging.
  • 승규는 하숙비를 벌기 위해 아르바이트를 하고 있다.
    Seung-gyu is working part-time to earn his boarding expenses.
  • 하숙집 주인이 하숙생에게 밀린 하숙비를 내라고 독촉하였다.
    The host of the boarding house urged the lodgers to pay for their back-up.
  • 이 하숙방은 하숙비가 얼마예요?
    How much does this boarding house cost?
    식비 포함해서 월 사십만 원이에요.
    It's 400,000 won a month, including food.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하숙비 (하ː숙삐)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Sinh hoạt ở Hàn Quốc  

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103)