🌟 하숙하다 (下宿 하다)

Động từ  

1. 방세와 밥값을 내고 남의 집에 머물면서 먹고 자다.

1. Ở TRỌ: Trả tiền phòng và tiền ăn rồi ăn ngủ ở nhà người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하숙하는 집.
    A boarding house.
  • 하숙하는 학생.
    A boarding student.
  • 대학생이 하숙하다.
    College students board.
  • 같은 방에서 하숙하다.
    Boarding in the same room.
  • 타지에서 하숙하다.
    Boarding in a foreign land.
  • 학교 앞에서 하숙하다.
    Board in front of the school.
  • 지방 출신의 친구는 학교 정문 근처에서 하숙한다고 들었다.
    A friend from the province was told to board near the front gate of the school.
  • 이번 학기에 기숙사에 들어가지 못한 동기는 학교 주변에서 하숙할 방을 구하는 중이다.
    The motive behind not being able to get into the dormitory this semester is looking for a room to board around the school.
  • 독방에서 하숙하면 하숙비가 많이 비싸나요?
    Is it expensive to board in a single room?
    아무래도 두 명이 함께 쓰는 방보다 더 비싸지요.
    It's probably more expensive than a room for two people.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하숙하다 (하ː수카다)
📚 Từ phái sinh: 하숙(下宿): 방세와 밥값을 내고 남의 집에 머물면서 먹고 잠. 또는 그런 집.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121)