🌟 할당하다 (割當 하다)

Động từ  

1. 각자의 몫을 갈라 나누다.

1. CHIA PHẦN, PHÂN CÔNG: Chia ra các phần của mỗi bên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 할당한 부분.
    Allocated part.
  • 할당할 계획.
    Plan to allocate.
  • 기능을 할당하다.
    Allocate function.
  • 업무를 할당하다.
    Allocate the work.
  • 일을 할당하다.
    Allocate work.
  • 임무를 할당하다.
    Assigning a mission.
  • 무상으로 할당하다.
    Allot free of charge.
  • 우선적으로 할당하다.
    Assign first.
  • 회사에서 이번 분기 업무를 사원들에게 할당해 주었다.
    The company assigned this quarter's work to its employees.
  • 공장장은 각 분야별로 직원을 고르게 할당하여 작업의 효율을 높였다.
    The factory manager increased the efficiency of the work by allocating employees evenly in each field.
  • 판매량을 채우려면 어느 정도 시간을 할당해야 할까요?
    How much time do we have to allocate to meet sales?
    날마다 다섯 시간 이상은 판촉 활동을 해야 할 거예요.
    You'll have to do more than five hours of promotion every day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 할당하다 (할땅하다 )
📚 Từ phái sinh: 할당(割當): 각자의 몫을 갈라 나눔. 또는 그 몫.

🗣️ 할당하다 (割當 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)