🌟 하문 (下問)

Danh từ  

1. 윗사람이 아랫사람에게 물음.

1. SỰ HẠ VẤN, SỰ HỎI NGƯỜI DƯỚI: Việc người trên hỏi người dưới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선생님의 하문.
    Teacher's message.
  • 하문이 있다.
    There's a bottom.
  • 하문을 받다.
    Receive a visit.
  • 하문을 하다.
    Make a visit to the house.
  • 사장은 직원들에게 건의 사항을 말해 보라며 하문을 했다.
    The boss asked his employees to give him suggestions.
  • 민준이는 선생님의 하문에 대답하지 않아서 꾸중을 들었다.
    Min-jun was scolded for not answering the teacher's questions.
  • 김 대리는 능력이 좋은가봐? 초고속 승진도 하고.
    Mr. kim must have a good ability. i got a super-fast promotion.
    상사의 어떤 하문에도 막힘없이 대답하고 굉장히 똑똑하대.
    He answers any questions from his boss without hesitation and says he's very smart.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하문 (하ː문)
📚 Từ phái sinh: 하문하다(下問하다): 윗사람이 아랫사람에게 묻다.

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52)