🌟 플롯 (plot)

Danh từ  

1. 문학 작품 등에서 이야기를 이루는 여러 요소를 결합하여 전체적인 통일을 꾀하는 일.

1. SỰ TẠO SƯỜN CÂU CHUYỆN, VIỆC DỰNG CỐT TRUYỆN: Việc xây dựng thống nhất toàn bộ, kết hợp các yếu tố tạo thành câu chuyện trong tác phẩm văn học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새로운 플롯.
    New plot.
  • 잘 짜인 플롯.
    A well-knit plot.
  • 플롯을 구성하다.
    Construct a plot.
  • 플롯을 배열하다.
    Arrange plots.
  • 플롯을 짜다.
    Weave a plot.
  • 이번에 공연될 작품은 기존의 이야기에 새로운 플롯을 가미시킨 것이다.
    The work to be performed this time is a new plot added to the existing story.
  • 이 작품은 두 주인공을 중심으로 한 두 개의 플롯이 병렬적으로 배열되어 있다.
    This work is arranged in parallel with two plots centered on two main characters.
  • 제가 쓴 시나리오는 플롯이 없어요.
    The scenario i wrote has no plot.
    뭐? 플롯이 없다고? 그런 시나리오는 뼈대가 없는 건축물과 같아.
    What? no plot? such a scenario is like a building without a skeleton.
Từ đồng nghĩa 구성(構成): 여러 필요한 사람이나 몇 가지의 부분 혹은 요소를 모아서 하나로 만드는 일…

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10)