🌟 -ㄴ다니

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.

1. Ư, VẬY, THẾ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu xem sự việc nào đó đã như vậy và thể hiện sự nghi vấn về điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 라디오는 어떻게 작동한다니?
    How does this radio work?
  • 이건 왜 하필 지금 고장이 난다니?
    Why is it breaking down now?
  • 이렇게 어려운 악보를 어떻게 외운다니?
    How can you memorize such a difficult score?
  • 지수야, 이번 시험 범위 확인했어?
    Jisoo, did you check the scope of this test?
    응. 근데 그렇게 넓은 범위를 언제 다 공부한다니?
    Yeah. by the way, when are you going to study such a wide range?
Từ tham khảo -는다니: (아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종…
Từ tham khảo -다니: (예사 낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종…
Từ tham khảo -라니: (아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191)