🔍
Search:
VẬY
🌟
VẬY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.
1
VẬY?:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ bằng câu hỏi về sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.
1
VẬY?:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn khi khẳng định hay phủ định mạnh mẽ sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, VẬY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu cho sự việc nào đó là vậy và thể hiện nghi vấn về điều đó.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, VẬY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu cho sự việc nào đó là vậy và thể hiện nghi vấn về điều đó.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 그러한.
1
NHƯ VẬY:
Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế.
-
None
-
1
어떤 상태가 매우 심함을 나타내는 표현.
1
VẬY MÀ ~:
Cấu trúc thể hiện tình huống hay trạng thái nào đó rất nghiêm trọng.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, VẬY KÌA:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용에 대해 듣는 사람에게 물어볼 때 쓰는 표현.
1
BẢO... VẬY?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về nội dung mà người khác đã nói.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, VẬY, THẾ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu xem sự việc nào đó đã như vậy và thể hiện sự nghi vấn về điều đó.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용에 대해 듣는 사람에게 물어볼 때 쓰는 표현.
1
BẢO... VẬY?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về nội dung mà người khác đã nói.
-
Phó từ
-
1
거짓이나 꾸밈이 없이 있는 그대로.
1
CÓ SAO ĐỂ VẬY:
Để nguyên không tô điểm hay giả dối.
-
Động từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 고러하게 되게 하다.
1
CỨ VẬY, CỨ THẾ:
Trở nên giống như việc hay điều đã nói ở trước.
-
2
고렇게 말하다.
2
Nói như vậy.
-
Phó từ
-
1
그러한 이유로.
1
VÌ THẾ, VÌ VẬY:
Vì lý do như thế.
-
Động từ
-
1
조렇게 하다.
1
LÀM VẬY:
Làm như thế.
-
2
조렇게 말하다.
2
NÓI VẬY:
Nói như thế.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 현재의 사실에 대해 점잖게 묻거나 꾸짖어 묻는 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
VẬY, THẾ:
(cách nói rất hạ thấp)(cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trách móc hoặc hỏi về sự việc hiện tại một cách lịch thiệp.
-
2
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 혼잣말로 자기 자신에게 묻는 물음이나 추측을 나타내는 종결 어미.
2
VẬY KÌA:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay tự hỏi bản thân bằng lời độc thoại.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 현재의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
1
VẬY, À:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu hỏi về sự việc hiện tại.
-
2
말하는 사람이 스스로에게 묻거나 추측할 때 쓰는 종결 어미.
2
KHÔNG TA?:
Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói tự hỏi bản thân hay suy đoán.
-
Phó từ
-
1
그러한 정도로. 또는 그렇게까지.
1
MỨC ĐÓ, ĐẾN VẬY:
Với mức độ như thế. Hoặc đến thế.
-
vĩ tố
-
1
(예사 높임으로) 듣는 사람이 직접 겪은 사실에 대하여 물음을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG, THẾ, VẬY:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua.
-
Tính từ
-
1
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 상태, 모양, 성질 등이 저와 같다.
1
NHƯ VẬY, NHƯ THẾ:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Trạng thái, hình dáng, tính chất… giống như thế.
-
Tính từ
-
1
그저 고만한 정도이다.
1
CỠ VẬY, CHỪNG ĐÓ:
Ở mức độ chừng như thế.
🌟
VẬY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 표현.
1.
PHẢI… CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý chí hay quyết tâm của người nói.
-
2.
(두루높임으로) 듣는 사람이나 다른 사람이 어떤 일을 해야 하거나 어떤 상태여야 함을 나타내는 표현.
2.
PHẢI… CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nghe hay người khác phải làm việc nào đó hoặc phải là trạng thái nào đó.
-
3.
(두루높임으로) 어떤 상황이나 상태여야 하는데 그렇지 않음을 강조하는 표현.
3.
PHẢI:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh là trạng thái hay tình huống nào đó nhưng không được như vậy.
-
Động từ
-
1.
큰 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, LẤP LÓE, LÀM CHO LẤP LÁNH, LÀM CHO LẤP LÓE:
Luồng sáng lớn thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1.
도구나 기계로 힘을 실어 물건을 계속 자르거나 베는 소리. 또는 그런 모양.
1.
XOÈN XOẸT, ROÈN ROẸT, PHĂNG PHĂNG:
Tiếng phát ra khi dùng sức và liên tục chặt hoặc cắt đồ vật bằng dụng cụ hay máy móc. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
-
1.
앞으로의 일은 생각하지 않고 지금 자신에게 좋은 것만 하다.
1.
(HỒNG KHÔ ĂN NGAY THÌ NGỌT):
Không nghĩ đến việc trong tương lai mà chỉ nghĩ đến cái tốt đối cho bản thân ngay trước mắt.
-
2.
지금 좋고 편한 것은 잠시뿐인데 그것 때문에 앞으로 해가 될 것을 모르다.
2.
(HỒNG KHÔ ĂN NGAY THÌ NGỌT):
Cái thuận tiện và tốt bây giờ chỉ là nhất thời vậy mà không biết rằng chính vì nó mà thành hại về sau.
-
☆
Danh từ
-
1.
나쁜 일이 나쁜 결과를 내고 또 그 결과가 원인이 되어 다시 나쁜 결과를 내는 현상이 계속 되풀이됨.
1.
VÒNG LẨN QUẨN:
Hiện tượng việc xấu sinh ra kết quả xấu rồi kết quả đó lại là nguyên nhân sinh ra kết quả xấu khác và cứ tiếp tục như vậy.
-
2.
나쁜 원인과 결과가 되풀이되어 경제 상황이 더욱 나빠지는 일.
2.
VÒNG LẨN QUẨN:
Việc tình hình kinh tế trở nên tồi tệ hơn khi mà nguyên nhân và kết quả xấu cứ lặp lại.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 몰래 꾀함. 또는 그 일.
1.
ÂM MƯU, MƯU MẸO:
Sự âm mưu bí mật một việc gì. Hoặc việc như vậy.
-
Động từ
-
1.
탄력 있는 물체가 부드럽고 크게 자꾸 벌어졌다 오므라졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
PHẬP PHỒNG. MẤP MÁY:
Vật thể có độ đàn hồi liên tục mở ra rồi co lại một cách mạnh và mềm mại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람에게 잘 보이거나 귀여움을 받으려고 하는 애교 있는 말. 또는 그런 행동.
1.
SỰ LÀM DUYÊN, SỰ ĐIỆU ĐÀ:
Lời nói có sự điệu đà để mong được duyên dáng hay tỏ vẻ cho người khác thấy. Hoặc hành động như vậy.
-
Danh từ
-
1.
적이나 그와 같은 대상으로 대하는 것.
1.
TÍNH ĐỐI ĐỊCH, TÍNH THÙ ĐỊCH:
Sự đối xử giống như đối xử với kẻ địch hoặc đối tượng như vậy.
-
Danh từ
-
1.
일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 짓는 농사. 또는 그런 농민.
1.
VIỆC CANH TÁC THUÊ, TIỂU NÔNG:
Việc trả một khoản tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp. Hoặc người nông dân làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
숨 쉬는 소리가 조금 거칠게 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ PHÌ PHÒ:
Tiếng thở liên tục phát ra hơi khàn. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
2.
어린아이가 깊이 잠들어 조용하게 숨 쉬는 소리가 자꾸 나다.
2.
NGÁY KHE KHẼ, NGÁY NHẸ, THỞ ĐỀU:
Tiếng trẻ em thở một cách nhẹ nhàng khi ngủ say, phát ra liên tục.
-
Động từ
-
1.
숨 쉬는 소리가 조금 거칠게 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ PHÌ PHÒ:
Tiếng thở liên tục phát ra hơi khàn. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
2.
어린아이가 깊이 잠들어 조용하게 숨 쉬는 소리가 자꾸 나다.
2.
NGÁY KHE KHẼ, NGÁY NHẸ, THỞ ĐỀU:
Tiếng trẻ em thở một cách nhẹ nhàng khi ngủ say, phát ra liên tục.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
그렇지 않다고 판단하여 결정하거나 옳지 않다고 반대함.
1.
SỰ PHỦ ĐỊNH:
Việc phán đoán và quả quyết rằng không phải là như vậy hoặc phản đối là không đúng.
-
Danh từ
-
1.
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워져 건전하지 못한 상태. 또는 그런 태도.
1.
TRẠNG THÁI BÊ THA, TÌNH TRẠNG BỆ RẠC, LỐI SỐNG ĐỒI TRỤY, DẠNG SUY ĐỒI, KIỂU TRỤY LẠC:
Trạng thái đạo đức, phong tục hay văn hóa trở nên lộn xộn và không thể lành mạnh. Hoặc thái độ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
한 집단이나 사상 등에서 여러 갈래로 나뉘어 갈라짐. 또는 그렇게 나뉜 갈래.
1.
SỰ CHIA PHÁI, SỰ TÁCH PHÁI, PHÁI, NHÁNH:
Việc một tập thể hoặc tư tưởng được chia tách thành các nhánh. Hoặc nhánh được chia như vậy.
-
Danh từ
-
1.
일한 연수에 따라 지위가 올라가는 일. 또는 그런 체계.
1.
THÂM NIÊN, CHẾ ĐỘ THÂM NIÊN:
Việc chức vụ được thăng tiến theo số năm làm việc. Hoặc chế độ như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
일이 마음대로 되지 않아 답답하고 속이 탐. 또는 그런 상태.
1.
SỰ BỰC MÌNH, SỰ NÓNG LÒNG, TRẠNG THÁI NÓNG RUỘT:
Sự bực bội và sốt ruột vì công việc không được như ý. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2.
몹시 귀찮게 구는 일.
2.
VIỆC PHIỀN TOÁI, SỰ RẮC RỐI, SỰ PHIỀN HÀ, SỰ NGẦY NGÀ:
Việc hành xử rất phiền phức.
-
Danh từ
-
1.
말 없는 가운데 서로 뜻이 맞음. 또는 그렇게 이루어진 약속.
1.
SỰ NGẦM HIỂU NHAU, THỎA THUẬN NGẦM:
Không nói ra mà hiểu đúng ý nhau. Hoặc lời hứa được hình thành như vậy.
-
Động từ
-
1.
몸의 한 부분이 아주 가볍고 빠르고 크게 자꾸 움직이다. 또는 몸의 한 부분을 그렇게 움직이다.
1.
(TIM, NGỰC) ĐẬP THÌNH THỊCH, (MŨI) PHẬP PHỒNG:
Một bộ phận của cơ thể cứ chuyển động một cách rất nhẹ nhàng, nhanh và mạnh. Hoặc làm một bộ phận của cơ thể cử động như vậy.
-
None
-
1.
병역의 의무로 군대에 들어가는 대신 경찰 업무를 거드는 일. 또는 그런 일을 하는 사람.
1.
(SỰ) ĐI CẢNH SÁT NGHĨA VỤ; CẢNH SÁT NGHĨA VỤ:
Sự nhận nghiệp vụ cảnh sát thay vì vào quân đội theo nghĩa vụ quân sự. Hoặc người làm việc như vậy.