🌟 -으랴마는

1. 앞에 오는 말을 인정하면서도 그것이 뒤에 오는 말에 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.

1. DÙ… NHƯNG…, TUY… NHƯNG…: Cấu trúc thể hiện dù thừa nhận vế trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 실수하지 않는 사람이 어디 있으랴마는 나는 이번에 정말 큰 실수를 했다.
    Who doesn't make mistakes, but i've made a really big mistake this time.
  • 하고 싶은 일만 하고 살면 오죽 좋으랴마는 하기 싫은 일을 해야 할 때도 많다.
    It is good to do what you want to do, but you often have to do what you don't want to do.
  • 어느 목숨이든 귀하지 않으랴마는 부모에게는 자식들의 목숨이 제일 귀한 법이다.
    No life shall be precious, but the lives of the children shall be the most precious to the parents.
  • 지수가 늦네. 전화해 볼까요?
    The index's late. shall i call him?
    그래. 무슨 일이야 있으랴마는 그래도 전화해 보렴.
    Yeah. whatever's going on, call me anyway.
Từ tham khảo -랴마는: 앞에 오는 말을 인정하면서도 그것이 뒤에 오는 말에 영향을 미치지 않음을 나타…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)