🌟

Trợ từ  

1. 어떤 대상으로 특별히 지정하여 화제로 삼아 설명하거나 강조함을 나타내는 조사.

1. GỌI LÀ~, ~NGHĨA LÀ, : Trợ từ thể hiện việc đặc biệt chỉ định đối tượng nào đó và lấy làm chủ đề câu chuyện để giải thích hoặc nhấn mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진지란 밥의 높임말이에요.
    Serious is the honorific title of rice.
  • 동화란 어린이를 위해서 지은 이야기예요.
    Fairy tales are stories for children.
  • 진정한 친구란 어려울 때 함께 있어 주는 거야.
    A true friend is being with you in times of trouble.
  • 어머, 어미 곰이 새끼를 추위에서 보호하려고 돌보는 것 좀 봐.
    Oh, look at the mother bear taking care of her cub to protect it from the cold.
    모성애란 바로 그런 거지.
    That's what motherhood is.
Từ đồng nghĩa 는: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사., 문장 속에서 어떤 대상이 화제임을…
Từ tham khảo 이란: 어떤 대상으로 특별히 지정하여 화제로 삼아 설명하거나 강조함을 나타내는 조사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 받침 없는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả vị trí (70)