🌟 항변 (抗卞)

Danh từ  

1. 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장함.

1. SỰ PHỦ NHẬN, SỰ BÁC BỎ: Việc chủ trương sự phản đối về việc nào đó không đúng đắn hoặc về việc nào đó mà mình không hài lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당사자의 항변.
    The appeal of the parties.
  • 항변 수단.
    A means of protest.
  • 항변이 나오다.
    Argument comes out.
  • 항변을 듣다.
    Hear a protest.
  • 항변을 하다.
    Make a protest.
  • 항변으로 대항하다.
    Oppose by protest.
  • 항변으로 맞서다.
    Face it with protest.
  • 회사의 부당 해고에 반발하는 노동자들의 항변이 곳곳에서 터져 나왔다.
    Protests by workers protesting against the company's unfair dismissal have erupted everywhere.
  • 민준이는 계약 실패에 대한 책임을 묻는 상사에게 강력하게 항변을 하였다.
    Min-joon made a strong appeal to his boss, who held him responsible for the failure of the contract.
  • 지금 광장에서 수많은 학생들이 항변 시위를 벌이고 있어요.
    There are countless students protesting in the square now.
    그렇게나 많은 학생들이 반대한다는 말인가? 그럼 이 정책을 재고해 봐야겠군.
    Does that mean so many students are against it? then i'll have to reconsider this policy.
Từ đồng nghĩa 항의(抗議): 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장함., 어떤…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 항변 (항ː변)
📚 Từ phái sinh: 항변하다(抗卞하다): 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장하다.

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160)