🌟 통성명 (通姓名)

Danh từ  

1. 처음 만나서 인사할 때 서로 성과 이름을 알려 줌.

1. VIỆC GIỚI THIỆU DANH TÍNH, VIỆC GIỚI THIỆU LÀM QUEN: Việc cho biết tên và họ của nhau khi chào gặp gỡ lần đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 통성명이 되다.
    Become a common name.
  • 통성명을 나누다.
    Divide the tong.
  • 통성명을 부탁하다.
    Ask for a name of tong.
  • 통성명을 하다.
    Make a public statement.
  • 나는 그녀와 가까워지기 위해 통성명을 시도했지만 차갑게 거절당했다.
    I tried tong cheng-ming to get close to her but was coldly rejected.
  • 모임에 처음 보는 얼굴이 있기에 가까이 다가가 그에게 통성명을 청했다.
    There was a face i had never seen before at the meeting, so i approached him closely and asked him for a full name.
  • 지난번에 저 사람이랑은 그냥 통성명을 나눈 사이일 뿐이라고 하지 않았어?
    Didn't you say last time you were just sharing a common name with him?
    아, 응. 그때는 그랬는데 지금은 많이 친해졌어.
    Oh, yeah. we were then, but now we're very close.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 통성명 (통성명)
📚 Từ phái sinh: 통성명하다(通姓名하다): 처음 만나서 인사할 때 서로 성과 이름을 알려 주다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Chào hỏi (17) Thể thao (88)