🌟 라야만

Trợ từ  

1. 앞의 내용이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 조사.

1. PHẢI LÀ… THÌ MỚI…: Trợ từ thể hiện nội dung phía trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 휴가라야만 여행을 갈 수 있어.
    You can only travel on vacation.
  • 승규라야만 이 일을 해결할 수 있다.
    Only seung-gyu can solve this problem.
  • 친구라야만 속 이야기를 할 수 있는 건 아니다.
    Not only friends can tell the inside story.
  • 학교 다닐 때 좀 열심히 공부할걸.
    I should have studied harder in school.
    공부는 학교 다닐 때라야만 하는 게 아니야. 지금도 늦지 않았어.
    Studying is not something that should be done in school. it's not too late now.
Từ tham khảo 이라야만: 앞의 내용이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 없는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28)