🌟 라야만

Trợ từ  

1. 앞의 내용이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 조사.

1. PHẢI LÀ… THÌ MỚI…: Trợ từ thể hiện nội dung phía trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 휴가라야만 여행을 갈 수 있어.
    You can only travel on vacation.
  • Google translate 승규라야만 이 일을 해결할 수 있다.
    Only seung-gyu can solve this problem.
  • Google translate 친구라야만 속 이야기를 할 수 있는 건 아니다.
    Not only friends can tell the inside story.
  • Google translate 학교 다닐 때 좀 열심히 공부할걸.
    I should have studied harder in school.
    Google translate 공부는 학교 다닐 때라야만 하는 게 아니야. 지금도 늦지 않았어.
    Studying is not something that should be done in school. it's not too late now.
Từ tham khảo 이라야만: 앞의 내용이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 조사.

라야만: rayaman,でないと,,,ـرايامانْ,байж гэмээнэ, л гэхээр,phải là… thì mới…,ต้องเป็น...เท่านั้นจึงจะ...,hanya, cuma,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침 없는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)